Tham khảo Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Shinee

  1. (tiếng Triều Tiên) Gaon Album Chart. Gaon Music Chart (Korea Music Content Industry Association). Retrieved November 6, 2013.
  2. YinYueTai V Chart
  3. 1 2 3 4 5 6 7 “Shinee Japanese Discography on ORICON STYLE” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2010.
  4. Japanese charts positions:
    • Dream Girl — The Misconceptions of You:
    CDアルバム週間ランキング [CD Album weekly ranking] (bằng tiếng Nhật). Oricon. February 25 – March 3, 2013. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2013.
    • Why So Serious? — The Misconceptions of Me:
    CDアルバム週間ランキング [CD Album weekly ranking] (bằng tiếng Nhật). Oricon. May 5–12, 2013. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2013.
    • 1 of 1:
    “2016 Oricon Chart – October 3-9, 2016”. Oricon Chart (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2016.
  5. Peak positions for albums in Taiwan:
  6. 1 2 Billboard Heatseekers Albums
  7. 1 2 Billboard Charts
  8. “August 2008 Sales” (bằng tiếng Hàn). Music Industry Association of Korea. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2015.
  9. Tổng doanh số của "Shinee World":
  10. Tổng doanh số của "Lucifer":
  11. SJ 連莊寶島最唱銷東洋歌王 [Super Junior Still The Bestselling K-Pop Artist in Taiwan!] (bằng tiếng Trung). Gaon Charts. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.
  12. Tổng doanh số của "Misconceptions Series":
  13. Tổng doanh số của "Misconceptions Series" (Japan):
  14. Tổng doanh số của "Odd":
  15. オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2017.
  16. Jeff Benjamin (28 tháng 5 năm 2015). “SHINee Earn Second No. 1 on World Albums With 'Odd'”. Billboard. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2015.
  17. Kim, Yu-young (27 tháng 9 năm 2016). “Return of the boy bands”. Kpop Herald. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.
  18. Tổng doanh số của "1 of 1":
  19. “2016 Oricon Chart – December Week 3”. Oricon. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2016.
  20. Tổng doanh số của The Story of Light (Korea):
  21. Tổng doanh số của The Story of Light (Japan):
  22. Tổng doanh số của The Story of Light (US):
  23. “Oricon” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2013.
  24. “Gaon Album Charts for the year 2012” (bằng tiếng Hàn). Gaon Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2014.
  25. “December 2011 Certifications” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2013.
  26. “Oricon Album Charts 2013” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2013.
  27. “RIAJ Certifications for July 2013”. Recording Industry Association of Japan. 9 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 16 tháng 8 năm 2013.
  28. “SHINee Tops Oricon Weekly Chart for the First Time since Debut”. 29 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  29. “Oricon Chart – September 28, 2014” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2014.
  30. “October 2014 Sales” (bằng tiếng Hàn). Gaon Charts. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2015.
  31. “Oricon 2016 Midyear Charts” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2016.
  32. Five digital sales (5,647):
  33. Five physical sales (76,867):
  34. (tiếng Triều Tiên) Gaon Album Chart. Gaon Music Chart (Korea Music Content Industry Association). Retrieved November 6, 2013.
  35. Tổng doanh số của "The Misconceptions of Us":
  36. ベストアルバム「SHINee THE BEST FROM NOW ON」のリリースが決定。メンバー全員でレコーディングした新曲「From Now On」を収録。 (bằng tiếng Nhật). SHINee Japan Official Website. 28 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  37. 【オリコン】SHINee初ベストが首位 アルバム自己最高の初週売上 (bằng tiếng Nhật). Oricon. 24 tháng 4 năm 2018.
  38. Tổng doanh số của "SHINee The Best From Now On":
  39. “RIAJ Certifications for April 2018”. Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 15 tháng 5 năm 2018.
  40. [공식]샤이니, 정규6집 합본 에필로그 10일 발매…신곡 수록 [SHINee officially announces “The Story Of Light Epilogue” album release with new songs included] (bằng tiếng Hàn). Naver via Sports Chosun. 4 tháng 9 năm 2018.
  41. “Oricon Weekly Album Ranking - September, Week 2” (bằng tiếng Nhật). Oricon News. 24 tháng 9 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2018.
  42. (tiếng Triều Tiên) Gaon Album Chart. Gaon Music Chart (Korea Music Content Industry Association). Retrieved November 6, 2013.
  43. Doanh số của "The 1st Concert Album "Shinee World"":
  44. Doanh số của "Shinee: The second concert album":
  45. Doanh số của "Shinee: The 3rd Concert album":
  46. “South Korean Gaon Chart: Album Charts April 2016 (see #16)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 12 tháng 5 năm 2016.
  47. 오리콘 위클리 싱글/앨범/DVD/블루레이 차트 1~100위 April – Week 4 – 2016. theqoo.net (bằng tiếng Hàn). 3 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2018.
  48. (tiếng Triều Tiên) Gaon Album Chart. Gaon Music Chart (Korea Music Content Industry Association). Retrieved November 6, 2013.
  49. Peak positions for albums in Taiwan:
  50. Tổng doanh số của "Replay":
  51. Tổng doanh số của "Romeo":
  52. Tổng doanh số của "2009, Year of Us":
  53. Tổng doanh số của "Sherlock":
  54. Tổng doanh số của "Everybody":
  55. Hwang Ji-young (11 tháng 1 năm 2018). 가온차트 "다운·스밍 수치 비공개…1주차부터 반영" [공식] [Gaon Chart announces they will no longer diisplay number of streams and downloads in 2018]. Naver. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
  56. Han, Sang-hee (23 tháng 2 năm 2010). “Korea Launches First Official Music Charts Gaon”. The Korea Times. The Korea Times. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2010.
  57. (tiếng Triều Tiên) Gaon Album Chart. Gaon Music Chart (Korea Music Content Industry Association). Retrieved November 6, 2013.
  58. 1 2 3 Korea K-Pop Hot 100. Billboard. Retrieved May 27, 2016
  59. “Billboard K-Pop Hot 100 Launches; Sistar is No. 1 on New Korea Chart”. Billboard. 25 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2011.
  60. “Billboard Relaunches in Korea With Focus on K-Pop”. Billboard. 20 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
  61. 1 2 3 “Japan Hot 100: Shinee – Chart history”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015.
  62. “Billboard Japan Hot 100 | Charts | Billboard JAPAN”. Billboard JAPAN (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2016.
  63. World Digital Songs. Billboard
  64. Doanh số của "Lucifer":
  65. Doanh số của "Hello":
  66. Doanh số của "Sherlock":
  67. Doanh số của "Dream Girl":
  68. Doanh số của "Why So Serious":
  69. Doanh số của "Everybody":
  70. Doanh số của "View":
  71. Doanh số của "Married to the Music":
  72. “South Korean Gaon Chart: Online download – October 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.
  73. “South Korean Gaon Chart: Online download – November 2016”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2017.
  74. SHINee、韓国グループのデビュー作歴代最高9.1万枚 [Shinee, best K-pop group debut, selling over 91,000 copies] (bằng tiếng Nhật). Oricon Style. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2011.
  75. “RIAJ Certifications for June 2011”. Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2013.
  76. “Oricon Album Sales 2012 (see #71)” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2013.
  77. “RIAJ Certifications for October 2012”. Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2013.
  78. “Oricon Yearly Charts 2013” (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2015.
  79. “RIAJ Certifications for August 2013”. Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2017.
  80. “Oricon Monthly Charts - March 2015” (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2015.
  81. “May 2015 Statistics” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. tr. 14. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017.
  82. 【オリコン2017年上半期ランキング】AKB48、SMAP、嵐が続々と記録を樹立! [Oricon ranking first half of 2017】 AKB 48, SMAP, Arashi set up records one after another! (see #26)]. Oricon (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018.
  83. “March 2017 Statistics” (bằng tiếng Nhật). Recording Industry Association of Japan. tr. 14. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017.
  84. “RIAJ Certifications for January 2017”. Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2017.
  85. Doanh số của "Sunny Side":
  86. “RIAJ Certifications for September 2018”. Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2018.
  87. (tiếng Triều Tiên) Gaon Album Chart. Gaon Music Chart (Korea Music Content Industry Association). Retrieved November 6, 2013.
  88. (tiếng Triều Tiên) Gaon Album Chart. Gaon Music Chart (Korea Music Content Industry Association). Retrieved November 6, 2013.
  89. “World Digital Songs”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020.
  90. “Oricon DVD chart for June 30, 2015” (bằng tiếng Nhật). Oricon Style. 1 tháng 7 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2015.
  91. “Oricon DVD Sales 2012 (see #49)” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2013.
  92. “Oricon 2013 Yearly Charts: Music DVD's”. Oricon Style (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  93. “Japan Arena Tour SHINee World 2013 'Boys Meet U' DVD/Blu-ray specifications and fanclub event” (bằng tiếng Nhật). EMI Records Japan. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2014.
  94. “Oricon 2014 Yearly Charts: Music DVD's (see #49)”. Oricon Style (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  95. “SHINee WORLD 2014 ~I'm Your Boy~ Special Edition in TOKYO DOME” (bằng tiếng Nhật). Shinee Website Japanese. 29 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2015.
  96. “Oricon Shinee Blu-ray sales 2015” (bằng tiếng Nhật). Oricon Style. 1 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 7 năm 2015.
  97. “VISUAL MUSIC by SHINee ~music video collection~”. ORICON STYLE (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2016.
  98. Tổng doanh số của VISUAL MUSIC by SHINee:
  99. “SHINee WORLD 2016~D×D×D~ Special Edition in TOKYO DOME”. ORICON STYLE (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 30 tháng 9 năm 2016.
  100. Tổng doanh số của SHINee WORLD 2016:
  101. “SHINee WORLD THE BEST 2018 ~FROM NOW ON~ in TOKYO DOME”. ORICON STYLE (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018.
  102. Tổng doanh số của SHINee WORLD THE BEST 2018 ~FROM NOW ON~ in TOKYO DOME:
  103. “First Concert: Shinee World (2012)”. Amazon. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2017.
  104. “Shinee World II in Seoul DVD (2014)”. YesAsia. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2017.
  105. “Shinee World III in Seoul DVD (2015)”. Amazon. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2017.
  106. “Shinee World IV DVD (2016)”. Amazon. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2017.
  107. “SHINEE - THE 4TH CONCERT DVD [SHINEE WORLD IV] 2 DISC+Special Color Post Card Book K-POP Sealed”. SM Entertainment. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2018.
  108. “Shinee World IV: 4th Concert”. Imports. 22 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2018.
  109. “Amazon.com: SHINee - SHINee WORLD V in Seoul DVD 2DISC+Postcard Book+6Photocards+Folded Poster+Free Store Gift: Posters & Prints”. www.amazon.com. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2018.
  110. Lee, Hye-rin (21 tháng 8 năm 2008). 샤이니, 의자 이용한 안무로 24일 컴백 [Shinee's comeback with chair choreography on the 24th]. Asiae (bằng tiếng Hàn). Asia Economy Daily Co.,Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2017.
  111. Kim, Hyung-woo (5 tháng 11 năm 2008). 샤이니 ‘아미고’ 뮤비 공개 ‘민호 주인공 열연’ [Shinee's 'Amigo' Music Video Released Starring Minho]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Newsen Media Co. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2017.
  112. Kim, Hyung-woo (22 tháng 5 năm 2009). ‘로미오 변신’ 샤이니 화제 뮤비 22일 공개 ['Romeo Transformation' Shinee's new music video released on 22nd]. Nate Entertainment (bằng tiếng Hàn). SK Communications Co., Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2010. [...] the music video was shot in early May in Seoul and Ilsanseo-gu and was directed by Lee Sang-kyu.
  113. Lee, Hye-rin (15 tháng 10 năm 2009). 샤이니, 16일 '링딩동' 뮤직비디오 공개 [Shinee will unveil 'Ring Ding Dong' music video on the 16th]. Asiae (bằng tiếng Hàn). Asia Economy Daily Co.,Ltd. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2017.
  114. Jung, Ji-young (20 tháng 7 năm 2010). 샤이니 '루시퍼' 뮤비 20일 공개..."두근두근" [Shinee's 'Lucifer' music video released on 20th..."Excited"]. Voice of the People (bằng tiếng Hàn). Voiceofthepeople. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2017.
  115. Lee, Hye-rin (5 tháng 10 năm 2010). 샤이니, '헬로' 뮤비 공개 … 로맨틱 퍼포먼스 화제 [Shinee's 'Hello' music video has been released... romantic performance]. Chosun (bằng tiếng Hàn). The Digital Chosun-Ilbo Company. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2017.
  116. Kwon, Su-bin (22 tháng 3 năm 2012). 샤이니 '셜록' 뮤비 오늘(22일) 드디어 공개, 소시 제시카 특별출연 [Shinee to soon unveil Sherlock MV ft. Jessica]. Newsen (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2012.
  117. Puberty.88 (19 tháng 2 năm 2013). SHINee (샤이니) - DREAM GIRL [MV]. Vimeo. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2017.
  118. 샤이니 'Why So Serious' 뮤비 공개, 매력 넘치는 4人 4色 좀비 [Shinee's 'Why So Serious' with four guys, four-colored, charming zombies]. The Star (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 4 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2017.
  119. Hwang, Mi-hyun (10 tháng 10 năm 2013). 샤이니, 오늘 신곡 MV 전격 공개..'파워풀 예고' [Shinee to drop music video for "Everybody" today] (bằng tiếng Hàn). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2013.
  120. Shinee (2015). Odd (photobook). South Korea: KT Music Co., Ltd. Credits.
  121. Shinee (2015). Married To The Music (photobook). South Korea: KT Music Co., Ltd. Credits.
  122. Shinee (2016). 1 of 1 (photobook). South Korea: KT Music Co., Ltd. Credits.
  123. Shinee (2016). 1 and 1 (photobook). South Korea: KT Music Co., Ltd. Credits.
  124. Shinee (2018). The Story of Light (photobook). South Korea: iRiver Corporation Korea. Credits.
  125. Replay -君は僕のeverything-. Space Shower TV (bằng tiếng Nhật). Space Shower Networks Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
  126. “JULIETTE”. Space Shower TV (bằng tiếng Nhật). Space Shower Networks Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
  127. “Lucifer”. Space Shower TV (bằng tiếng Nhật). Space Shower Networks Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
  128. “Sherlock (Japanese ver.)”. Space Shower TV (bằng tiếng Nhật). Space Shower Networks Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
  129. “Dazzling Girl”. Space Shower TV (bằng tiếng Nhật). Space Shower Networks Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
  130. 1000年、ずっとそばにいて…. Space Shower TV (bằng tiếng Nhật). Space Shower Networks Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
  131. “Fire”. Space Shower TV (bằng tiếng Nhật). Space Shower Networks Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
  132. “Breaking News”. Space Shower TV (bằng tiếng Nhật). Space Shower Networks Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
  133. “Boys Meet U”. Space Shower TV (bằng tiếng Nhật). Space Shower Networks Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
  134. “Everybody (Japanese ver.)”. Space Shower TV (bằng tiếng Nhật). Space Shower Networks Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
  135. “3 2 1”. Space Shower TV (bằng tiếng Nhật). Space Shower Networks Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
  136. “Lucky Star”. Space Shower TV (bằng tiếng Nhật). Space Shower Networks Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
  137. Lee, Nancy (18 tháng 4 năm 2015). “[Exclusive Interview] Music Video Masterminds ZanyBros Spill on Working with K-Pop's Hottest Idols”. CJ E&M Corporation. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
  138. “Sing Your Song”. Space Shower TV (bằng tiếng Nhật). Space Shower Networks Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
  139. “D×D×D”. Space Shower TV (bằng tiếng Nhật). Space Shower Networks Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
  140. SHINee VEVO. 「君のせいで」Music Video (full ver.) - SHINee (bằng tiếng Nhật). VEVO, LLC. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016.
  141. “Winter Wonderland”. Space Shower TV (bằng tiếng Nhật). Space Shower Networks Inc. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2016.
  142. “Get The Treasure”. Space Shower TV (bằng tiếng Nhật). Space Shower Networks Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2017.
  143. “Sunny Side”. Space Shower TV (bằng tiếng Nhật). Space Shower Networks Inc. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2018.
Tiếng Hàn
Album phòng thu
Mini-album
Album tuyển tập
Tiếng Nhật
Album phòng thu
Album đĩa đơn
Chuyến lưu diễn
Châu Á
Thế giới
Nhật Bản
Liên kết
Chương trình truyền hình
Bài viết liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Shinee http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/d_news/detail/62587... http://www.billboard.com/articles/columns/k-town/6... http://www.billboard.com/articles/news/467764/bill... http://www.billboard.com/artist/279125/shinee/char... http://www.billboard.com/biz/charts/2010-08-07/wor... http://www.billboard.com/biz/charts/2010-10-23/wor... http://www.billboard.com/biz/charts/2013-03-09/wor... http://www.billboard.com/biz/charts/2013-11-02/wor... http://www.billboard.com/biz/charts/2015-06-06/wor...